Dịch thuật chính xác, công chứng hợp pháp, hồ sơ hoàn thiện
logo-khaiphong1
Hotline 0931 229 869 - Ms Phương

Tên tiếng Trung hay cho nữ và nam

1/ Tên tiếng Trung hay

Việc tìm tên tiếng Trung hay kiếm rất được coi trọng đối với nhiều người Việt Nam đang chuẩn bị cho việc sinh sống và làm việc tại Trung Quốc. Tên tiếng Trung hay cho nữ tên tiếng trung hay cho nam cũng được nhiều phụ huynh tìm kiếm với mong muốn đặt cho con những cái tên hay và ý nghĩa.

Trong văn hóa nước ta, tên gọi không chỉ đơn thuần là một cách để nhận diện cá nhân mà còn mang trong mình những ý nghĩa sâu sắc, phản ánh mong muốn, hy vọng và phẩm chất của người mang tên. Tên Trung Quốc hay cho nữ thường mang ý nghĩa về sự dịu dàng, thông minh hoặc sự viên mãn và hạnh phúc. Tên Trung Quốc hay cho nam thường thể hiện sự mạnh mẽ, quyết tâm và bản lĩnh. Tên bằng tiếng Trung phiên âm sang tiếng Việt cũng rất dễ đọc và dễ nhớ, cũng như dễ nhận biết được hàm ý của tên. Tên Trung Quốc hay vừa mang ý nghĩa sâu sắc, vừa có cá tính riêng.

2/ Tên tiếng Trung hay cho nữ

Dưới đây là một số gợi ý tên tiếng Trung hay cho nữ, bao gồm tên tiếng Trung phiên âm bằng tiếng Việt, tên bằng tiếng Trung và ý nghĩa của từng tên.

  1. Mỹ Lệ (Měi Lì - 美丽): Xinh đẹp, lộng lẫy.
  2. Thiên Ân (Tiān Ēn - 天恩): Ân huệ từ trời, may mắn.
  3. Diệu Linh (Miào Lín - 妙玲): Thông minh, khéo léo.
  4. Tịnh Nhi (Jìng Ér - 静儿): Dịu dàng, điềm tĩnh.
  5. Hồng Nhung (Hóng Róng - 红蓉): Hoa hồng đỏ, sự quyến rũ.
  6. Lan Hương (Lán Xiāng - 兰香): Hương thơm của hoa lan.
  7. Ngọc Nhi (Yù Ér - 玉儿): Viên ngọc quý.
  8. Kiều Oanh (Qiáo Yīng - 娇莺): Chim hoàng oanh xinh đẹp.
  9. Minh Châu (Míng Zhū - 明珠): Viên ngọc sáng.
  10. Hà My (Hé Měi - 何美): Xinh đẹp, duyên dáng.
  11. Vân Du (Yún Yóu - 云游): Mây trôi, tự do và thanh thoát.
  12. Thanh Mai (Qīng Méi - 青梅): Cây mai xanh, trong trẻo.
  13. Băng Tâm (Bīng Xīn - 冰心): Tâm hồn trong sáng, lạnh lùng.
  14. Đan Thanh (Dān Qīng - 丹青): Màu sắc rực rỡ.
  15. Diễm Phương (Yǎn Fāng - 艳芳): Xinh đẹp, quyến rũ.
  16. Yến Vy (Yàn Wēi - 燕薇): Chim én nhỏ, nhanh nhẹn.
  17. Tố Như (Sù Rú - 素如): Thanh cao, giản dị.
  18. Quỳnh Chi (Qióng Zhī - 琼枝): Cành hoa quỳnh quý giá.
  19. Kim Ngân (Jīn Yín - 金银): Vàng và bạc, biểu tượng của sự giàu sang.
  20. Thu Hằng (Qiū Háng - 秋杭): Ánh sáng mùa thu.
  21. Thiên Lam (Tiān Lán - 天蓝): Màu xanh trời, thanh bình.
  22. Bạch Tuyết (Bái Xuě - 白雪): Tuyết trắng, tinh khiết.
  23. Như Ý (Rú Yì - 如意): Như ý muốn, thuận lợi.
  24. Hoàng Oanh (Huáng Yīng - 黄莺): Chim hoàng oanh vàng.
  25. Tuyết Mai (Xuě Méi - 雪梅): Hoa mai nở trong tuyết, kiên cường.
  26. Linh Chi (Líng Zhī - 灵芝): Loại thảo dược quý, biểu tượng cho sức khỏe.
  27. Mai Phương (Méi Fāng - 梅芳): Hương thơm của hoa mai.
  28. Dương Quỳnh (Yáng Qióng - 杨琼): Quỳnh là loài hoa quý.
  29. Phương Linh (Fāng Líng - 芳玲): Hương thơm của chuông.
  30. Hải Yến (Hǎi Yàn - 海燕): Chim én biển, mạnh mẽ và tự do.
  31. Xuân Thảo (Chūn Cǎo - 春草): Cỏ mùa xuân, sự tươi mới.
  32. Mộng Tuyền (Mèng Quán - 梦泉): Giấc mơ về dòng suối trong lành.
  33. Hạ Vy (Xià Wēi - 夏薇): Mùa hạ tươi mát.
  34. Tuyết Lan (Xuě Lán - 雪兰): Hoa lan trong tuyết.
  35. Diễm Quỳnh (Yǎn Qióng - 艳琼): Hoa quỳnh đẹp đẽ.
  36. Thanh Trúc (Qīng Zhú - 青竹): Cây trúc xanh, biểu tượng của sự kiên định.
  37. Như Tuyết (Rú Xuě - 如雪): Như tuyết trắng, thanh khiết.
  38. Mỹ Tâm (Měi Xīn - 美心): Tâm hồn đẹp.
  39. Diệp Lâm (Yè Lín - 叶琳): Rừng cây lá, sự tươi tốt.
  40. Tuyết Băng (Xuě Bīng - 雪冰): Tuyết và băng, lạnh lẽo nhưng mạnh mẽ.
  41. Phương Chi (Fāng Zhī - 芳枝): Cành cây thơm, tươi tắn.
  42. Thảo Vy (Cǎo Wēi - 草薇): Loài cây nhỏ nhưng mạnh mẽ.
  43. Thục Quyên (Shū Quán - 淑娟): Dịu dàng và tinh tế.
  44. Tố Tâm (Sù Xīn - 素心): Tâm hồn giản dị, trong sáng.
  45. Nguyệt Cầm (Yuè Qín - 月琴): Ánh trăng và âm nhạc.
  46. Kim Chi (Jīn Zhī - 金枝): Cành vàng, biểu tượng cho sự quý phái.
  47. Phương Dung (Fāng Róng - 芳蓉): Hương thơm và sắc đẹp.
  48. Thiên Hương (Tiān Xiāng - 天香): Hương thơm trời ban.
  49. Ánh Nguyệt (Yīng Yuè - 映月): Ánh sáng của mặt trăng.
  50. Thanh Hà (Qīng Hé - 清河): Dòng sông trong trẻo, thanh bình.

Mỗi tên tiếng Trung hay cho nữ đều mang ý nghĩa đẹp, gắn liền với thiên nhiên hoặc phẩm chất tốt đẹp của người con gái.

3/ Tên tiếng Trung hay cho nam

Sau đây là một số gợi ý tên tiếng Trung hay cho nam, bao gồm tên tiếng Trung phiên âm bằng tiếng Việt, tên bằng tiếng Trung và ý nghĩa của từng tên.

  1. Hạo Nhiên (Hào Rán - 浩然): Chính trực, vững vàng.
  2. Thiên Vũ (Tiān Yǔ - 天宇): Trời cao, vũ trụ rộng lớn.
  3. Minh Triết (Míng Zhé - 明哲): Sáng suốt, trí tuệ.
  4. Kiến Quốc (Jiàn Guó - 建国): Xây dựng đất nước.
  5. Hùng Dũng (Xióng Yǒng - 雄勇): Mạnh mẽ, dũng cảm.
  6. Phong Lâm (Fēng Lín - 风林): Rừng gió, biểu tượng của sự mạnh mẽ.
  7. Hải Phong (Hǎi Fēng - 海风): Gió biển, tự do và mạnh mẽ.
  8. Thế Hùng (Shì Xióng - 世雄): Anh hùng của thế giới.
  9. Vĩnh Khang (Yǒng Kāng - 永康): Vĩnh cửu, an khang.
  10. Nhật Quang (Rì Guāng - 日光): Ánh sáng mặt trời.
  11. Đức Tài (Dé Cái - 德才): Đức độ và tài năng.
  12. Tấn Phát (Jìn Fā - 晋发): Tiến lên và phát triển.
  13. Trí Dũng (Zhì Yǒng - 智勇): Trí tuệ và dũng cảm.
  14. Hoàng Long (Huáng Lóng - 黄龙): Rồng vàng, biểu tượng cho quyền lực.
  15. Hải Đăng (Hǎi Dēng - 海灯): Ngọn đèn biển, soi sáng con đường.
  16. Gia Hưng (Jiā Xīng - 嘉兴): Phát triển tốt đẹp trong gia đình.
  17. Bảo Khánh (Bǎo Qìng - 宝庆): Niềm vui và sự quý giá.
  18. Tường Vinh (Xiáng Róng - 祥荣): Vinh quang và tốt lành.
  19. Chí Kiên (Zhì Jiān - 志坚): Ý chí kiên định.
  20. Thái Sơn (Tài Shān - 泰山): Núi Thái Sơn, biểu tượng cho sự vững chắc.
  21. Thanh Phong (Qīng Fēng - 清风): Cơn gió mát, nhẹ nhàng và thanh thản.
  22. Quốc Anh (Guó Yīng - 国英): Tài năng của đất nước.
  23. Hạo Thiên (Hào Tiān - 昊天): Trời rộng lớn, mạnh mẽ.
  24. Trường An (Cháng Ān - 长安): Bình an và lâu dài.
  25. Kiến Văn (Jiàn Wén - 建文): Xây dựng kiến thức và học vấn.
  26. Hồng Phúc (Hóng Fú - 洪福): Phước lớn, may mắn.
  27. Nhật Minh (Rì Míng - 日明): Ánh sáng ban ngày, tươi sáng.
  28. Tuấn Kiệt (Jùn Jié - 俊杰): Tài giỏi, xuất chúng.
  29. Hữu Tín (Yǒu Xìn - 有信): Có lòng tin và đáng tin cậy.
  30. Quang Huy (Guāng Huī - 光辉): Ánh sáng rực rỡ.
  31. Đức Minh (Dé Míng - 德明): Đức độ và sáng suốt.
  32. Phúc Lâm (Fú Lín - 福林): Rừng phúc, đầy may mắn.
  33. Huy Hoàng (Huī Huáng - 辉煌): Hào quang sáng chói.
  34. Bình An (Píng Ān - 平安): Bình yên, an lành.
  35. Cao Sơn (Gāo Shān - 高山): Núi cao, vững chắc.
  36. Vũ Dương (Wǔ Yáng - 武阳): Mặt trời và sức mạnh.
  37. Thiên Bảo (Tiān Bǎo - 天宝): Bảo vật của trời.
  38. Chí Thành (Zhì Chéng - 志成): Ý chí và thành công.
  39. Ngọc Long (Yù Lóng - 玉龙): Rồng ngọc, biểu tượng cho sự cao quý.
  40. Trung Kiên (Zhōng Jiān - 忠坚): Trung thành và kiên định.
  41. Thành Đạt (Chéng Dà - 成达): Thành công và phát đạt.
  42. Khải Hoàn (Kǎi Huán - 凯旋): Chiến thắng vinh quang.
  43. Quốc Bảo (Guó Bǎo - 国宝): Bảo vật của quốc gia.
  44. Mạnh Quân (Měng Jūn - 猛军): Quân đội mạnh mẽ.
  45. Vũ Lâm (Wǔ Lín - 武林): Võ lâm, biểu tượng của sức mạnh và quyền lực.
  46. Bảo Long (Bǎo Lóng - 宝龙): Rồng quý, biểu tượng cho sự quyền uy.
  47. Trí Dũng (Zhì Yǒng - 智勇): Trí tuệ và dũng cảm.
  48. Tân Phong (Xīn Fēng - 新风): Cơn gió mới, sự đổi mới.
  49. Anh Dũng (Yīng Yǒng - 英勇): Anh hùng và dũng cảm.
  50. Thiên Phú (Tiān Fù - 天赋): Tài năng thiên phú, được trời ban tặng.

Những tên Trung Quốc hay cho nam này mang ý nghĩa sâu sắc, thể hiện các phẩm chất tốt đẹp như sức mạnh, trí tuệ, lòng trung thành, và thành công.

Ngoài việc lựa chọn những tên tiếng Trung ở trên, chúng ta cũng có thể dịch tiếng Trung tên tiếng Việt thành tiếng Trung theo ý nghĩa của tên tiếng Việt, tạo nên sự độc đáo và cá tính.

Chúng tôi hi vọng những gợi ý trên sẽ giúp quý anh chị đang dự định định cư tại Trung Quốc hoặc những phụ huynh chọn tên cho con sẽ tìm được tên tiếng Trung hay cho nữ và tên tiếng Trung Quốc hay cho nam như mong muốn.

>>> Hợp pháp hóa lãnh sự nha chóng, hợp pháp, giá rẻ tại TPHCM

Đánh giá

CÔNG TY TNHH TM DV TƯ VẤN VÀ DỊCH THUẬT KHẢI PHONG

Địa chỉ: 182 Nhật Tảo, Phường 8, Quận 10, Hồ Chí Minh

Hotline: 0931 229 869 - Ms Phương

Email: Dichthuatkhaiphong@gmail.com

Lịch làm việc:

Thứ 2 đến thứ 6: 7h30 - 11h30, 13h30 - 17h00

Thứ 7: 7h30 - 11h30

DMCA.com Protection Status

Chia sẻ chúng tôi

Copyright by CÔNG TY TNHH TM DV TƯ VẤN VÀ DỊCH THUẬT KHẢI PHONG @ 2015 - Được bảo vệ nội dung bởi DMCA